Nghĩa của từ decision-maker trong tiếng Việt
decision-maker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
decision-maker
US /dɪˈsɪʒn meɪkə(r)/

danh từ
người ra quyết định
A person who decides things, especially at a high level in an organization.
Ví dụ:
She faces long hours and extreme pressure in her position as the top decision-maker in the company.
Cô ấy phải đối mặt với nhiều giờ làm việc và áp lực cực lớn khi ở vị trí là người ra quyết định hàng đầu trong công ty.