Nghĩa của từ deception trong tiếng Việt
deception trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deception
US /dɪˈsep.ʃən/
UK /dɪˈsep.ʃən/

danh từ
sự lừa dối, sự dối trá, sự lừa gạt
The act of hiding the truth, especially to get an advantage.
Ví dụ:
He was found guilty of obtaining money by deception.
Anh ta bị kết tội lấy tiền bằng cách lừa dối.
Từ đồng nghĩa: