Nghĩa của từ decamp trong tiếng Việt

decamp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

decamp

US /diːˈkæmp/
UK /diːˈkæmp/
"decamp" picture

động từ

rời bỏ, bỏ trốn, tẩu thoát, chuồn

To leave suddenly and unexpectedly, usually without telling anyone.

Ví dụ:

He decamped from the hotel with someone else's luggage.

Anh ta rời khỏi khách sạn cùng với hành lý của người khác.

Từ đồng nghĩa: