Nghĩa của từ "dead end" trong tiếng Việt

"dead end" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dead end

US /ˌded ˈend/
"dead end" picture

danh từ

ngõ cụt, đường cụt, đường cùng

A situation that has no hope of making progress.

Ví dụ:

Negotiators have reached a dead end in their attempts to find a peaceful solution.

Các nhà đàm phán đã đi vào ngõ cụt trong nỗ lực tìm kiếm một giải pháp hòa bình.