Nghĩa của từ daunting trong tiếng Việt

daunting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

daunting

US /ˈdɑːn.t̬ɪŋ/
UK /ˈdɑːn.t̬ɪŋ/
"daunting" picture

tính từ

khó khăn, gây nản lòng, làm e ngại, làm nản chí

Making somebody feel nervous and less confident about doing something; likely to make somebody feel this way.

Ví dụ:

Starting a new job can be a daunting prospect.

Bắt đầu một công việc mới có thể là một viễn cảnh khó khăn.

Từ đồng nghĩa: