Nghĩa của từ dashboard trong tiếng Việt
dashboard trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dashboard
US /ˈdæʃ.bɔːrd/
UK /ˈdæʃ.bɔːrd/

danh từ
bảng điều khiển, bảng tin tức
The part of a car that contains some of the controls used for driving and the devices for measuring speed and distance.
Ví dụ:
The speedometer and fuel gauge are located on the dashboard of the car.
Đồng hồ tốc độ và đồng hồ đo nhiên liệu nằm trên bảng điều khiển của xe.