Nghĩa của từ cuticle trong tiếng Việt

cuticle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cuticle

US /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl/
UK /ˈkjuː.t̬ɪ.kəl/
"cuticle" picture

danh từ

biểu bì

The thin skin at the base of the nails on the fingers and toes.

Ví dụ:

The cuticle function is to protect new nails from bacteria when they grow out from the nail root.

Chức năng của biểu bì là bảo vệ móng mới khỏi vi khuẩn khi chúng mọc ra từ gốc móng.