Nghĩa của từ custodian trong tiếng Việt
custodian trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
custodian
US /kʌsˈtoʊ.di.ən/
UK /kʌsˈtoʊ.di.ən/

danh từ
người quản lý, người bảo quản, người trông nom, người giám hộ
A person who has responsibility for or looks after something.
Ví dụ:
the custodians of pension and insurance funds
người quản lý quỹ hưu trí và bảo hiểm