Nghĩa của từ crunchy trong tiếng Việt

crunchy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crunchy

US /ˈkrʌn.tʃi/
UK /ˈkrʌn.tʃi/
"crunchy" picture

tính từ

giòn

(especially of food) hard and making a sharp sound when you bite it.

Ví dụ:

The toast was delicious, hot, and crunchy.

Bánh mì nướng rất ngon, nóng và giòn.

Từ đồng nghĩa: