Nghĩa của từ crowdfunding trong tiếng Việt
crowdfunding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crowdfunding
US /ˈkraʊd.fʌn.dɪŋ/
UK /ˈkraʊd.fʌn.dɪŋ/

danh từ
việc gây quỹ cộng đồng, việc gọi vốn cộng đồng
The practice of getting a large number of people to each give small amounts of money in order to provide the finance for a project, typically using the internet.
Ví dụ:
Crowdfunding provides locally sourced finance for renewable energy projects around the country.
Gây quỹ cộng đồng cung cấp nguồn tài chính tại địa phương cho các dự án năng lượng tái tạo trên khắp cả nước.