Nghĩa của từ crossover trong tiếng Việt
crossover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crossover
US /ˈkrɑːs.oʊ.vɚ/
UK /ˈkrɑːs.oʊ.vɚ/

danh từ
sự chuyển đổi, sự giao nhau, bộ phân tần loa
The process or result of changing from one activity or style to another.
Ví dụ:
The band's crossover from country into pop lost them some fans.
Sự chuyển đổi từ nhạc đồng quê sang nhạc pop của ban nhạc đã khiến họ mất đi một số người hâm mộ.
tính từ
giao thoa, chuyển đổi
Used to refer to a musician who has changed to a different style of music, or to their music.
Ví dụ:
a crossover album
một album giao thoa
cụm động từ
chuyển đổi, trở nên phổ biến, chuyển sang
To change from one activity or style to another.
Ví dụ:
Charles crossed over from blues to gospel.
Charles đã chuyển từ nhạc blues sang nhạc phúc âm.