Nghĩa của từ crochet trong tiếng Việt

crochet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crochet

US /kroʊˈʃeɪ/
UK /kroʊˈʃeɪ/
"crochet" picture

danh từ

sự móc len, đồ móc len

The activity of making clothes and other things using yarn and a special needle with a hook (= curve) at one end.

Ví dụ:

Her workshops in crochet and patchwork are hugely fashionable.

Các buổi hội thảo về móc len và chắp vá của cô ấy rất được ưa chuộng.

động từ

móc len

To make cloth or clothing by connecting wool or other thread into joined rows using a single needle with a hook.

Ví dụ:

My mother crocheted a blanket for the baby.

Mẹ tôi đã móc một chiếc chăn cho em bé.