Nghĩa của từ "crème caramel" trong tiếng Việt
"crème caramel" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crème caramel
US /ˌkrem kær.əˈmel/

danh từ
bánh flan
A sweet food made from custard (= a sweet, soft mixture of milk, eggs, and sugar) with soft, brown liquid sugar on top.
Ví dụ:
For dessert, you're very likely to be offered standard fare such as fruit, ice cream, or crème caramel.
Đối với món tráng miệng, rất có thể bạn sẽ được cung cấp các món ăn tiêu chuẩn như trái cây, kem hoặc bánh flan.