Nghĩa của từ crib trong tiếng Việt

crib trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crib

US /krɪb/
UK /krɪb/
"crib" picture

danh từ

chiếc nôi, giường cũi (của trẻ con), máng ăn (cho súc vật), phao quay cóp, nhà nhỏ, nhà ở

A small bed for a baby or young child with high bars around the sides so that the child cannot fall out.

Ví dụ:

Tiptoeing over to the crib, he looked down at the sleeping child.

Nhón chân đến bên chiếc nôi, anh ấy nhìn đứa trẻ đang ngủ.

động từ

than phiền, than vãn, quay cóp, sao chép

To complain about somebody/something in an angry way.

Ví dụ:

Luckily, my parents never cribbed about my failures.

May mắn thay, bố mẹ tôi không bao giờ than phiền về những thất bại của tôi.