Nghĩa của từ crepuscular trong tiếng Việt
crepuscular trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
crepuscular
US /krɪˈpʌs.kjə.lɚ/
UK /krɪˈpʌs.kjə.lɚ/

tính từ
hoàng hôn, chạng vạng, (động vật học) chỉ ra ngoài hoạt động lúc hoàng hôn
Relating to or like the time of day just before the sun goes down, when the light is not bright.
Ví dụ:
The crepuscular glow painted the sky with hues of orange and pink as the sun disappeared.
Ánh sáng hoàng hôn nhuộm bầu trời bằng các sắc cam và hồng khi mặt trời biến mất.