Nghĩa của từ credible trong tiếng Việt

credible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

credible

US /ˈkred.ə.bəl/
UK /ˈkred.ə.bəl/
"credible" picture

tính từ

đáng tin cậy, tin được

Able to be believed or trusted.

Ví dụ:

They haven't produced any credible evidence for convicting him.

Họ đã không đưa ra bất kỳ bằng chứng đáng tin cậy nào để kết tội anh ta.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: