Nghĩa của từ cracker trong tiếng Việt

cracker trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cracker

US /ˈkræk.ɚ/
UK /ˈkræk.ɚ/
"cracker" picture

danh từ

bánh quy giòn, kẹo giòn, pháo, tiếng đổ vỡ, lời nói láo, máy nghiền

A thin, crisp wafer often eaten with cheese or other savory toppings.

Ví dụ:

She wants to eat cracker.

Cô ấy muốn ăn bánh quy giòn.