Nghĩa của từ cowl trong tiếng Việt
cowl trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cowl
US /kaʊl/
UK /kaʊl/

danh từ
mũ trùm đầu, nắp ống khói, ca-pô
A large, loose covering for the head and sometimes shoulders, but not the face, worn especially by monks.
Ví dụ:
She lifted the cowl of her cloak.
Cô ấy nhấc chiếc mũ trùm đầu của chiếc áo choàng lên.