Nghĩa của từ cowboy trong tiếng Việt

cowboy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cowboy

US /ˈkaʊ.bɔɪ/
UK /ˈkaʊ.bɔɪ/
"cowboy" picture

danh từ

cao bồi, nhà kinh doanh thiếu thiện chí

A person, especially in the western US, whose job is to take care of cattle, and who usually rides a horse, or a similar character in a film.

Ví dụ:

The ranch employed ten or twelve cowboys.

Trang trại thuê mười hoặc mười hai cao bồi.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: