Nghĩa của từ cousin trong tiếng Việt
cousin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cousin
US /ˈkʌz.ən/
UK /ˈkʌz.ən/

danh từ
anh, em họ
A child of one's uncle or aunt.
Ví dụ:
My brother's wife and I both had babies around the same time, so the cousins are very close in age.
Vợ của anh trai tôi và tôi đều sinh con cùng thời gian, vì vậy hai anh em họ rất gần nhau về tuổi tác.