Nghĩa của từ courtship trong tiếng Việt
courtship trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
courtship
US /ˈkɔːrt.ʃɪp/
UK /ˈkɔːrt.ʃɪp/

danh từ
thời gian tìm hiểu, sự ve vãn, sự tán tỉnh, sự cưa cẩm
The time when people have a romantic relationship with the intention of getting married.
Ví dụ:
During courtship, they went on romantic dates and spent hours getting to know each other.
Trong thời gian tìm hiểu, họ đã có những buổi hẹn hò lãng mạn và dành nhiều giờ để tìm hiểu nhau.