Nghĩa của từ courtesy trong tiếng Việt

courtesy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

courtesy

US /ˈkɝː.t̬ə.si/
UK /ˈkɝː.t̬ə.si/
"courtesy" picture

danh từ

sự lịch sự, sự nhã nhặn, phép lịch sự

Polite behaviour that shows respect for other people.

Ví dụ:

I was treated with the utmost courtesy by the staff.

Tôi đã được nhân viên đối xử vô cùng lịch sự.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:

tính từ

miễn phí

(of a bus, car, etc.) provided free, at no cost to the person using it.

Ví dụ:

A courtesy bus operates between the hotel and the beach.

Một xe buýt miễn phí chạy giữa khách sạn và bãi biển.