Nghĩa của từ county trong tiếng Việt

county trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

county

US /ˈkaʊn.t̬i/
UK /ˈkaʊn.t̬i/
"county" picture

danh từ

hạt, tỉnh, nhân dân ở một hạt, đất bá tước

(in the US) a political and administrative division of a state, providing certain local governmental services.

Ví dụ:

A county usually consists of several towns and the rural areas that surround them.

Một hạt thường bao gồm một số thị trấn và các khu vực nông thôn bao quanh chúng.