Nghĩa của từ counter trong tiếng Việt

counter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

counter

US /ˈkaʊn.t̬ɚ/
UK /ˈkaʊn.t̬ɚ/
"counter" picture

danh từ

quầy hàng, quầy thu tiền, máy đếm, kệ bếp, sự phản đối, sự chống lại

A long flat-topped fixture in a store or bank across which business is conducted with customers.

Ví dụ:

He picks up some fresh meat at the counter.

Anh ấy chọn một ít thịt tươi ở quầy hàng.

động từ

phản đối, chống lại, làm ngược lại, phản công

To react to something with an opposing opinion or action, or to defend yourself against something.

Ví dụ:

After the government bombed their camp, the rebels countered with an attack on the capital.

Sau khi chính phủ ném bom vào trại của họ, quân nổi dậy phản công bằng một cuộc tấn công vào thủ đô.

trạng từ

đối lập, chống lại, ngược lại, trái lại

In a way that opposes something.

Ví dụ:

Bob's decision not to take the job ran counter to his family's expectations.

Quyết định không nhận công việc của Bob trái lại với mong đợi của gia đình anh.

Từ liên quan: