Nghĩa của từ count trong tiếng Việt

count trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

count

US /kaʊnt/
UK /kaʊnt/
"count" picture

danh từ

sự đếm, hành động đếm, tổng số đếm được, điểm buộc tội, sự tuyên bố đo ván, sự hoãn họp, bá tước

An act of determining the total number of something.

Ví dụ:

At the last count, fifteen applications were still outstanding.

Ở lần đếm cuối cùng, mười lăm ứng dụng vẫn còn tồn đọng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đếm, tính, cộng, tổng số, kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến, có giá trị, đáng quan tâm, coi là

Determine the total number of (a collection of items).

Ví dụ:

I started to count the stars I could see.

Tôi bắt đầu đếm những ngôi sao mà tôi có thể nhìn thấy.

Từ đồng nghĩa: