Nghĩa của từ counselor trong tiếng Việt

counselor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

counselor

US /ˈkaʊn.səl.ɚ/
UK /ˈkaʊn.səl.ɚ/
"counselor" picture

danh từ

cố vấn, người khuyên bảo, luật sư

Someone who is trained to listen to people and give them advice about their problems.

Ví dụ:

The college now has a counselor to help students with both personal and work problems.

Hiện nay trường có một cố vấn để giúp đỡ sinh viên về các vấn đề cá nhân và công việc.

Từ liên quan: