Nghĩa của từ counsellor trong tiếng Việt

counsellor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

counsellor

US /ˈkaʊn.səl.ɚ/
UK /ˈkaʊn.səl.ɚ/
"counsellor" picture

danh từ

cố vấn, tư vấn viên, luật sư, người hướng dẫn

A person who has been trained to advise people with problems, especially personal problems.

Ví dụ:

I went to see a debt counsellor and she agreed to come to the bank with me.

Tôi đã đến gặp một cố vấn nợ và cô ấy đã đồng ý đến ngân hàng cùng tôi.