Nghĩa của từ correctly trong tiếng Việt
correctly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
correctly
US /kəˈrekt.li/
UK /kəˈrekt.li/

trạng từ
đúng cách thức, phù hợp, đúng đắn, nghiêm chỉnh
In a way that is true, factual or appropriate; accurately.
Ví dụ:
She correctly answered eight questions.
Cô ấy đã trả lời đúng tám câu hỏi.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: