Nghĩa của từ cornerstone trong tiếng Việt

cornerstone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cornerstone

US /ˈkɔːr.nɚ.stoʊn/
UK /ˈkɔːr.nɚ.stoʊn/
"cornerstone" picture

danh từ

nền tảng, viên đá góc, viên đá đặt nền, đá móng

A stone in a corner of a building, especially one with the date when the building was made or other writing on it.

Ví dụ:

A cornerstone marks the geographical location by orienting a building in a specific direction.

Đá móng đánh dấu vị trí địa lý bằng cách định hướng tòa nhà theo một hướng cụ thể.