Nghĩa của từ coriander trong tiếng Việt

coriander trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coriander

US /ˈkɔːr.i.æn.dɚ/
UK /ˈkɔːr.i.æn.dɚ/
"coriander" picture

danh từ

rau mùi, ngò rí

A plant whose leaves or seeds are added to food to give a special flavor.

Ví dụ:

They are served hot and consumed with ketchup or chutney, such as mint, coriander, or tamarind.

Chúng được phục vụ nóng và dùng với sốt cà chua hoặc tương ớt, chẳng hạn như bạc hà, rau mùi hoặc me.

Từ đồng nghĩa: