Nghĩa của từ coral trong tiếng Việt
coral trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
coral
US /ˈkɔːr.əl/
UK /ˈkɔːr.əl/

danh từ
san hô, bọc trứng tôm hùm
A hard stony substance secreted by certain marine coelenterates as an external skeleton, typically forming large reefs in warm seas.
Ví dụ:
The diver admired the beautiful coral under the water.
Người thợ lặn chiêm ngưỡng san hô tuyệt đẹp dưới mặt nước.
tính từ
đỏ như san hô
A colour between orange and pink.
Ví dụ:
Paul wore pale grey trousers with a coral T-shirt and a black jacket.
Paul mặc quần tây màu xám nhạt với áo phông màu đỏ san hô và áo khoác đen.
Từ liên quan: