Nghĩa của từ contrivance trong tiếng Việt
contrivance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
contrivance
US /kənˈtraɪ.vəns/
UK /kənˈtraɪ.vəns/

danh từ
sáng kiến, cái sáng chế ra, sự khéo léo kỹ xảo, sự trù tính, sự sắp đặt, mưu mẹo, thủ đoạn
Something that somebody has done or written that does not seem natural; the fact of seeming artificial.
Ví dụ:
The story is told with a complete absence of contrivance.
Câu chuyện được kể mà không có sự sắp đặt nào cả.