Nghĩa của từ contrast trong tiếng Việt
contrast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
contrast
US /ˈkɑːn.træst/
UK /ˈkɑːn.træst/

danh từ
sự tương phản, sự trái ngược
The state of being strikingly different from something else in juxtaposition or close association.
Ví dụ:
The day began cold and blustery, in contrast to almost two weeks of uninterrupted sunshine.
Ngày bắt đầu lạnh và hanh, trái ngược với gần hai tuần nắng không gián đoạn.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
động từ
tương phản, trái ngược
Differ strikingly.
Ví dụ:
His friend's success contrasted with his own failure.
Thành công của bạn anh ấy tương phản với thất bại của chính anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: