Nghĩa của từ contingency trong tiếng Việt
contingency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
contingency
US /kənˈtɪn.dʒən.si/
UK /kənˈtɪn.dʒən.si/

danh từ
kinh phí dự phòng, tình huống bất trắc, sự bất trắc, sự ngẫu nhiên, trường hợp bất ngờ, tiền dự phòng
An event that may or may not happen; the fact that events are not certain.
Ví dụ:
The contingency of life is part of the human condition.
Sự bất trắc của cuộc sống là một phần của tình trạng con người.
Từ đồng nghĩa: