Nghĩa của từ contemporary trong tiếng Việt
contemporary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
contemporary
US /kənˈtem.pə.rer.i/
UK /kənˈtem.pə.rer.i/

danh từ
bạn đồng nghiệp (báo chí), người cùng thời
A person or thing living or existing at the same time as another.
Ví dụ:
He was a contemporary of Darwin.
Ông ấy là người cùng thời với Darwin.
tính từ
đương thời, cùng một thời, hiện đại
Living or occurring at the same time.
Ví dụ:
The event was recorded by a contemporary historian.
Sự kiện được một sử gia đương thời ghi lại.