Nghĩa của từ constituency trong tiếng Việt
constituency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
constituency
US /kənˈstɪtʃ.u.ən.si/
UK /kənˈstɪtʃ.u.ən.si/

danh từ
khu vực bầu cử, cử tri
A district that elects its own representative to parliament.
Ví dụ:
Unemployment is high in her constituency.
Tỷ lệ thất nghiệp cao ở khu vực bầu cử của bà.