Nghĩa của từ concession trong tiếng Việt
concession trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
concession
US /kənˈseʃ.ən/
UK /kənˈseʃ.ən/
danh từ
sự nhượng bộ, sự nhân nhượng, sự giảm giá, sự nhượng quyền
Something that is allowed or given up, often in order to end a disagreement, or the act of allowing or giving this.
Ví dụ:
Both sides involved in the conflict made some concessions in yesterday's talks.
Cả hai bên liên quan đến cuộc xung đột đã có một số nhượng bộ trong cuộc hội đàm hôm qua.