Nghĩa của từ compromise trong tiếng Việt

compromise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

compromise

US /ˈkɑːm.prə.maɪz/
UK /ˈkɑːm.prə.maɪz/
"compromise" picture

danh từ

sự hòa giải, sự thỏa hiệp

An agreement or settlement of a dispute that is reached by each side making concessions.

Ví dụ:

Eventually they reached a compromise.

Cuối cùng thì họ cũng đạt được thỏa hiệp.

Từ đồng nghĩa:

động từ

thỏa hiệp

Settle a dispute by mutual concession.

Ví dụ:

In the end we compromised and deferred the issue.

Cuối cùng, chúng tôi đã thỏa hiệp và trì hoãn vấn đề.