Nghĩa của từ complaisant trong tiếng Việt

complaisant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

complaisant

US /kəmˈpleɪ.sənt/
UK /kəmˈpleɪ.sənt/
"complaisant" picture

tính từ

dễ dãi, dễ tính

Ready to accept other people’s actions and opinions and to do what other people want.

Ví dụ:

He cursed himself inwardly for having been so complaisant for so long.

Anh ta tự nguyền rủa mình trong lòng vì đã quá dễ dãi trong thời gian dài.

Từ liên quan: