Nghĩa của từ commute trong tiếng Việt

commute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

commute

US /kəˈmjuːt/
UK /kəˈmjuːt/
"commute" picture

động từ

đi lại thường xuyên, đi lại hàng ngày, giảm tội, đổi

Travel some distance between one's home and place of work on a regular basis.

Ví dụ:

She commuted from Westport to Grand Central Station.

Cô ấy đi lại thường xuyên từ Westport đến Grand Central Station.

Từ liên quan: