Nghĩa của từ commensurate trong tiếng Việt

commensurate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

commensurate

US /kəˈmen.sjɚ.ət/
UK /kəˈmen.sjɚ.ət/
"commensurate" picture

tính từ

tương xứng

matching something in size, importance, quality

Ví dụ:

Generally the first year's salary is commensurate with experience and education level.

Nói chung thì tiền lương năm đầu tiên tương xứng với kinh nghiệm và trình độ học vấn.