Nghĩa của từ colour trong tiếng Việt

colour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

colour

US /ˈkʌl.ɚ/
UK /ˈkʌl.ɚ/
"colour" picture

danh từ

màu sắc, màu, thuốc vẽ, nước da, sắc da, màu da, sắc thái, nét đặc trưng, âm sắc

The property possessed by an object of producing different sensations on the eye as a result of the way the object reflects or emits light.

Ví dụ:

The lights flickered and changed colour.

Đèn nhấp nháy và đổi màu.

động từ

tô màu, bóp méo, xuyên tạc, đổi màu, ngả màu, ửng đỏ

Change the colour of (something) by painting, dyeing, or shading it.

Ví dụ:

He colours a picture.

Anh ấy tô màu bức tranh.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: