Nghĩa của từ colon trong tiếng Việt
colon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
colon
US /ˈkoʊ.lən/
UK /ˈkoʊ.lən/

danh từ
dấu hai chấm, (giải phẫu) ruột kết
The mark ( : ) used to introduce a list, a summary, an explanation, etc. or before reporting what somebody has said.
Ví dụ:
A colon is used when the second sentence clarifies or explains the first sentence.
Dấu hai chấm được sử dụng khi câu thứ hai làm rõ hoặc giải thích câu đầu tiên.