Nghĩa của từ collusive trong tiếng Việt
collusive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
collusive
US /kəˈluː.sɪv/
UK /kəˈluː.sɪv/

tính từ
cấu kết, thông đồng
Having or based on a secret agreement especially in order to do something dishonest or to trick people.
Ví dụ:
There is a secret collusive relationship between politics and the media which the outside world rarely glimpses.
Có một mối quan hệ thông đồng bí mật giữa chính trị và truyền thông mà thế giới bên ngoài hiếm khi nhìn thấy.
Từ liên quan: