Nghĩa của từ coke trong tiếng Việt

coke trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coke

US /koʊk/
UK /koʊk/
"coke" picture

danh từ

coca-cola, than cốc

1.

A solid fuel made by heating coal in the absence of air so that the volatile components are driven off.

Ví dụ:

He wants to buy coke.

Anh ấy muốn mua than cốc.

2.

Coca-cola.

Ví dụ:

He wants to drink coke.

Anh ấy muốn uống coca-cola.

động từ

luyện thành than cốc, luyện than

Convert (coal) into coke.

Ví dụ:

Certain operators were coking this coal on a small scale.

Một số nhà khai thác đã luyện than này ở quy mô nhỏ.