Nghĩa của từ cock trong tiếng Việt

cock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cock

US /kɑːk/
UK /kɑːk/
"cock" picture

danh từ

con gà trống, chim trống, vòi nước, dương vật

An adult male chicken.

Ví dụ:

The cock started to crow.

Con gà trống bắt đầu gáy.

Từ đồng nghĩa:

động từ

nhướn lên, vểnh lên, dựng lên, lên cò súng, hếch lên

To raise a part of your body so that it is pointing upwards or at an angle.

Ví dụ:

He cocked an inquisitive eyebrow at her.

Anh ta nhướn một bên lông mày tò mò với cô ấy.

Từ liên quan: