Nghĩa của từ cob trong tiếng Việt
cob trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cob
US /kɑːb/
UK /kɑːb/

danh từ
lõi ngô, bánh mì tròn, ngựa Cob, hạt phí lớn, thiên nga trống
A strong horse with short legs.
Ví dụ:
One of my early memories is riding a cob called Rufus.
Một trong những ký ức ban đầu của tôi là cưỡi một chú ngựa Cob tên là Rufus.
từ viết tắt
kết thúc ngày làm việc
Abbreviation for close of business: the end of the working day or the business day.
Ví dụ:
We need to come to a decision by COB tomorrow.
Chúng ta đưa ra quyết định khi kết thúc ngày làm việc vào ngày mai.