Nghĩa của từ coal trong tiếng Việt

coal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coal

US /koʊl/
UK /koʊl/
"coal" picture

danh từ

than đá

A combustible black or dark brown rock consisting mainly of carbonized plant matter, found mainly in underground deposits and widely used as fuel.

Ví dụ:

a coal fire

một ngọn lửa than đá

động từ

cho tàu ăn than, lấy than, tiếp tế than cho, ăn than

Provide with a supply of coal.

Ví dụ:

Ships had to be coaled and supplied.

Tàu phải được lấy than và cung cấp.

Từ liên quan: