Nghĩa của từ clumsy trong tiếng Việt

clumsy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clumsy

US /ˈklʌm.zi/
UK /ˈklʌm.zi/
"clumsy" picture

tính từ

vụng về, lóng ngóng, khó coi

Moving or doing things in a way that is not smooth or steady or careful.

Ví dụ:

I spilt your coffee. Sorry—that was clumsy of me.

Tôi làm đổ cà phê của bạn. Xin lỗi - đó là sự vụng về của tôi.

Từ đồng nghĩa: