Nghĩa của từ clone trong tiếng Việt
clone trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
clone
US /kloʊn/
UK /kloʊn/

danh từ
bản sao, hệ vô tính, nhân bản vô tính
Someone or something that looks very much like someone or something else.
Ví dụ:
Most people saw her as just another blond-haired, red-lipped Marilyn Monroe clone.
Hầu hết mọi người coi cô ta như một bản sao khác của Marilyn Monroe tóc vàng, môi đỏ.
động từ
nhân bản, sao lại, sao chép
To create a product that is very similar to another one.
Ví dụ:
The idea was pioneered by Freemarket, and cloned by countless others.
Ý tưởng này được Freemarket tiên phong và được vô số người khác nhân bản.